Giới thiệu Bệnh viện chuyên khoa Nam học và Hiếm muộn Hà Nội
Bệnh viện chuyên khoa Nam học và Hiếm muộn Hà Nội (Andrology and Fertility Hospital of Hanoi) là bệnh viện chuyên khoa sâu về Sức khỏe giới tính, Sức khỏe sinh sản và Vô sinh hiếm muộn (cho cả Nam và Nữ).
Bệnh viện được đầu tư bài bản với cơ sở hạ tầng khang trang, sạch đẹp; trang thiết bị đồng bộ, hiện đại. Đội ngũ chuyên môn cơ hữu có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và có sự hợp tác chuyên môn chặt chẽ với các cơ sở y tế hàng đầu như Bệnh viện Phụ sản trung ương, Trung tâm công nghệ phôi Học viện quân y, Hosrem; hợp tác quốc tế với các trung tâm IVF châu Âu, Úc và các nước khu vực.
Đặc biệt bệnh viện trang bị phòng labo hỗ trợ sinh sản (labo IVF) với trang thiết bị tiên tiến nhất hiện nay cùng đội ngũ bác sỹ lâm sàng và chuyên viên phôi học được đào tạo bài bản trong và ngoài nước, đã thực hiện thành công hàng ngàn chu kỳ TTTON (IVF) với tỷ lệ thành công rất cao, tương đương các trung tâm IVF lớn trong nước và khu vực.
Bệnh viện là cơ sở y tế chuyên môn sâu, điều trị hiệu quả với chi phí hợp lý, dịch vụ tốt; là đơn vị y tế ngoài công lập đầu tiên tại Miền Bắc thực hiện thành công kỹ thuật hỗ trợ sinh sản Thụ tinh trong ông nghiệm và được Bộ y tế cấp phép chính thức đơn vị đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF).
Một số lĩnh vực chuyên môn của bệnh viện
Nam học và Giới tính (Andrology & Sexology):
+ Rối loạn cương dương (ED: Erectile Disfunction); rối loạn khoái cảm; rối loạn xuất tinh, không xuất tinh, xuất tinh sớm, xuất tinh ngược dòng; không quan hệ tình dục được; cương cứng liên tục…
+ Những dị tật bẩm sinh Hệ sinh sản: bất thường về nhiễm sắc thể; lưỡng giới; tinh hoàn ẩn, lạc chỗ; dương vật dị dạng vẹo, xoắn, bé, có màng, tụt vào trong, lệch lỗ đái…
+ Bệnh mắc phải của Hệ sinh sản: chấn thương gẫy dương vật; xoắn tinh hoàn; tràn dịch màng tinh hoàn; khối u; viêm nhiễm bộ phận sinh dục…
+ Chữa giãn tĩnh mạch tinh – nguyên nhân hàng đầu của vô sinh nam bằng phương pháp vi phẫu.
+ Khám và điều trị các bệnh lý về rối loạn sinh lý tình dục nữ như: rối loạn cảm xúc tình dục, lãnh cảm tình dục…
Khám và điều trị bệnh lý hệ sinh sản Nam và Nữ:
+ Kiểm tra sức khỏe sinh sản; tư vấn kế hoạch thụ thai thành công.
+ Vô sinh nam: không tinh trùng; tinh trùng ít, chết, dị dạng; không ống dẫn tinh; tắc ống dẫn tinh; rối loạn nội tiết; rối loạn sinh tinh; …
+ Vô sinh nữ: rối loạn nội tiết; không phóng noãn; suy buồng trứng sớm; tắc ống dẫn trứng; …
+ Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý phụ khoa và vô sinh nữ: tạo hình vòi trứng, thông tắc vòi trứng, u nang buồng trứng, u xơ tử cung, polyp tử cung, …
+ Phẫu thuật điều trị các bệnh lý nam khoa : nối ống dẫn tinh sau triệt sản, giãn tĩnh mạch tinh, tinh hoàn lạc chỗ…
+ Phẫu thuật tạo hình hệ sinh sản cả nam và nữ.
Hiếm muộn – Hỗ trợ sinh sản (Fertility – ART):
+ Khám, điều trị, phẫu thuật các bệnh lý vô sinh cho cả Nam và Nữ.
+ Kích thích rụng trứng bằng phác đồ chuẩn, hiện đại, hiệu quả cao nhất.
+ Làm thụ thai nhân tạo (IUI) bằng tinh trùng của Chồng hoặc từ Ngân hàng tinh trùng với chất lượng cao nhất.
+ Thụ tinh ống nghiệm (IVF, ICSI).
+ Ngân hàng tinh trùng (Sperm bank), ngân hàng phôi sẵn sàng cung cấp cho người có nhu cầu, nhận của người hiến, người gửi tinh trùng…
Đặc biệt chúng tôi đã điều trị thành công những ca khó trong vô sinh nam do: không tinh trùng, không phóng tinh, xuất tinh ngược, sau chấn thương đứt niệu đạo sau, liệt 2 chi dưới…
Ứng dụng phương pháp hiện đại nhất trong điều trị bệnh lí liên quan đến sinh sản.
Khám Hiếm muộn với các bác sĩ chuyên khoa đầu ngành về hỗ trợ sinh sản, thụ tinh trong ống nghiệm. Hệ thống trang thiết bị, phòng thí nghiệm hiện đại phục vụ khám và điều trị.
Đặt lịchKhám Nam học với các bác sĩ chuyên khoa giỏi, nhiều năm kinh nghiệm Đội ngũ bác sĩ được đào tạo bài bản tại các trường Đại học, Bệnh viện chuyên sâu về vấn đề Nam học
Đặt lịchKhám Sản phụ khoa với các bác sĩ chuyên khoa giỏi, nhiều năm kinh nghiệm. Đội ngũ bác sĩ được đào tạo bài bản tại các trường Đại học, Bệnh viện chuyên sâu về vấn đề Sản phụ khoa.
Đặt lịchBác sĩ đang công tác tại Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội Bác sĩ nhiều kinh nghiệm trong điều trị Vô sinh – Hiếm muộn, Sản Phụ khoa
Đặt lịchBác sĩ chính về Hỗ trợ sinh sản, Thụ tinh trong ống nghiệm tại Bệnh viện Nam học Hiếm muộn Hà Nội.
Đặt lịchBác sĩ đang công tác tại Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội. Bác sĩ được đào tạo chuyên sâu về Hỗ trợ sinh sản, Thụ tinh trong ống nghiệm ở trong và và ngoài nước.
Đặt lịchBác sĩ đang công tác tại Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội. Bác sĩ được đào tạo chuyên sâu về Hỗ trợ sinh sản, Thụ tinh trong ống nghiệm ở trong và và ngoài nước.
Đặt lịchBác sĩ đang công tác tại Bệnh viện Nam học Hiếm muộn Hà Nội. Bác sĩ được đào tạo chuyên sâu về Hỗ trợ sinh sản, Thụ tinh trong ống nghiệm ở trong và và ngoài nước.
Đặt lịchBác sĩ chuyên khoa Sản và Hiếm muộn tại Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội Bác sĩ được đào tạo chuyên sâu về Hỗ trợ sinh sản, Thụ tinh trong ống nghiệm ở trong và và ngoài nước.
Đặt lịchBác sĩ khoa Hỗ trợ Sinh sản Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội Chuyên gia về Hỗ trợ sinh sản và Thụ tinh trong ống nghiệm
Đặt lịchBệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội là bệnh viên tư nhân hàng đầu về Vô sinh – Hiếm muộn nhưng có giá dịch vụ như các bệnh viện công lập: Bệnh viện phụ sản trung ương, bệnh viện phụ sản hà nội, bệnh viện bưu điện …Dưới đây là bảng giá dịch vụ Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội
Bảng Giá Dịch Vụ Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội
MÃ DV | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
KB001 | Khám bệnh (Nam khoa, Hiếm muộn…) | 200,000 | Cả liệu trình điều trị |
KB002 | Khám dị tật bẩm sinh hệ sinh sản | 100,000 | Cả liệu trình điều trị |
KB003 | Khám bệnh lý hệ sinh sản | 100,000 | Cả liệu trình điều trị |
KB004 | Khám rối loạn cương dương | 200,000 | Cả liệu trình điều trị |
KB005 | Khám thai theo yêu cầu | 200,000 | Một lần |
DV001 | Điện tim | 60,000 | |
DV002 | Tiêm bắp (gồm công và kim tiêm) | 30,000 | Không bao gồm thuốc |
DV003 | Dịch vụ công tiêm cả liệu trình điều trị | 200,000 | Không bao gồm thuốc |
DV004 | Tiêm tĩnh mạch (gồm công và kim tiêm) | 60,000 | Không bao gồm thuốc |
DV005 | Thay băng cắt chỉ | 60,000 | |
DV006 | Truyền tĩnh mạch (gồm công và kim tiêm) | 100,000 | Không bao gồm thuốc |
DV007 | Truyền máu | 3 triệu | Một đơn vị máu 250ml |
DT001 | Điều trị rối loạn cương bằng máy Renova | 20 triệu | Cả liệu trình điều trị 4 lần, mỗi tuần 1 lần, 20 phút/lần. |
DV038 | Lưu viện phòng VIP | 2.5 triệu | |
DV039 | Lưu viện phòng chất lượng cao (2 giường/phòng) | 1.5 triệu | |
DV040 | Lưu viện phòng chất lượng cao (3 giường trở lên) | 1 triệu | |
DV042 | Lưu viện người nhà kèm theo bệnh nhân | 150,000 |
MÃ DV | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
XN001 | Tinh dịch đồ | 200,000 | |
XN002 | Phương pháp Swim-up/Percon | 750,000 | |
XN003 | Lọc rửa làm giàu tinh trùng | 750,000 | |
XN004 | T3 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN005 | FT3 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN006 | T4 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN007 | FT4 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN008 | TSH | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN009 | LH | 300,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN010 | FSH | 300,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN011 | Etradiol | 300,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN012 | Testosterone | 300,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN013 | Free – Testosterone | 600,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN014 | SHBG (Sex Hormon – Biline Globuline) | 450,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN015 | Progesterol | 300,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN016 | Prolactin | 300,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
XN017 | Cortisol định lượng máu | 200,000 | Nội tiết tuyến thượng thận |
XN018 | Glucose | 60,000 | Sinh hóa máu |
XN019 | Ure máu | 60,000 | Sinh hóa máu |
XN020 | Creatinine | 60,000 | Sinh hóa máu |
XN021 | SGOT | 60,000 | Sinh hóa máu |
XN022 | SGPT | 60,000 | Sinh hóa máu |
XN023 | Acid Uric | 60,000 | Sinh hóa máu |
XN024 | Billirubin toàn phần | 60,000 | Nhóm mật |
XN025 | Billirubin trực tiếp | 60,000 | Nhóm mật |
XN026 | Billirubin gián tiếp | 60,000 | Nhóm mật |
XN027 | Protein toàn phần | 60,000 | Đạm máu |
XN028 | Albumin | 80,000 | Đạm máu |
XN029 | Glubumin | 80,000 | Đạm máu |
XN030 | Tỷ lệ A/G | 80,000 | |
XN031 | Triglycerid | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
XN032 | Cholesterol | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
XN033 | HDL-CHO | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
XN034 | LDL-CHO | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
XN035 | Ca++ | 100,000 | Sinh hóa máu |
XN036 | Caxion hóa | 80,000 | Sinh hóa máu |
XN037 | Amylase TP | 80,000 | Sinh hóa máu |
XN038 | Công thức máu (tế bào máu ngoại vi) | 100,000 | Huyết học |
XN039 | Máu lắng | 80,000 | Huyết học |
XN040 | Định nhóm máu hệ ABO | 80,000 | Huyết học |
XN041 | Định nhóm máu hệ Rh | 80,000 | Huyết học |
XN042 | Máu chảy – máu đông | 80,000 | Huyết học |
XN043 | Đông máu cơ bản (PT, APTT, TL prothrombin, INR, Thời gian, Fibrinogen) | 290,000 | Huyết học |
XN047 | Insulin | 250,000 | |
XN048 | Tổng phân tích nước tiểu (Urine analysis) | 50,000 | XN nước tiểu |
XN049 | Nước tiểu đặc biệt (Ure, Crea, Uric, K, Na…) | 300,000 | XN nước tiểu |
XN050 | Tế bào | 300,000 | XN tế bào |
XN051 | XN tế bào tinh hoàn/cổ tử cung (MESA/TESA/Biopsy) | 500,000 | XN tế bào |
XN052 | Phiến đồ âm đạo (PAP Smear) | 250,000 | XN tế bào |
XN054 | HIV (Test miễn dịch) | 80,000 | XN miễn dịch |
XN055 | HbsAg (Test miễn dịch) | 80,000 | XN miễn dịch |
XN056 | Chlamydia (Test miễn dịch) | 150,000 | XN miễn dịch |
XN057 | Cấy khuẩn làm kháng sinh đồ | 400,000 | |
XN058 | Mantoux (Test nhanh) | 80,000 | |
XN059 | CRP (Test nhiễm khuẩn) | 80,000 | |
XN060 | RPR (Test giang mai) | 80,000 | |
XN061 | Soi tươi đường sinh dục | 100,000 | |
XN062 | Rubellar IgG | 400,000 | XN miễn dịch |
XN063 | Rubellar IgM | 400,000 | XN miễn dịch |
XN064 | CMV IgG | 400,000 | XN miễn dịch |
XN065 | CMV IgM | 400,000 | XN miễn dịch |
XN066 | Toxoplas IgG | 400,000 | XN miễn dịch |
XN067 | Toxoplas IgM | 400,000 | XN miễn dịch |
XN068 | Nhiễm sắc thể | 1 triệu | |
XN069 | AZF | 1 triệu | |
XN070 | PSA định lượng | 350,000 | |
XN071 | Tế bào tinh dịch | 350,000 | |
XN072 | Thử thai (Test nhanh) | 50,000 | |
XN073 | B-HCG (định lượng) | 250,000 | Thử thai |
XN074 | Giải phẫu bệnh/tế bào khối u | 500,000 | XN tế bào |
XN075 | Sinh thiết khối u xơ | 500,000 | XN tế bào |
XN076 | Phiến đồ niệu đạo | 250,000 | |
XN077 | TPHA định lượng (Hiệu giá kháng thể) | 200,000 | |
XN078 | Điện giải đồ | 280,000 | |
XN079 | AMH | 1 triệu | |
XN080 | CA125 | 350,000 | |
XN082 | Triple test | 800,000 | |
XN083 | Double test | 800,000 | |
XN084 | Adosteron | 450,000 | Nội tiết tố nữ |
XN085 | Ostrogen | 450,000 | Nội tiết tố nữ |
XN086 | Adrenalin | 500,000 | Nội tiết tuyến thượng thận |
XN087 | Noadrenalin | 500,000 | Nội tiết tuyến thượng thận |
XN088 | HPV định lượng | 800,000 | Định lượng virus HP |
XN089 | Nhuộm dịch | 200,000 | XN dịch âm đạo hoặc dịch niệu đạo |
XN090 | Nghiệm pháp dung nạp Glucose | 400,000 | |
XN091 | Halosperm (đứt gãy DNA tinh trùng) | 2 triệu | XN tinh dịch |
XN092 | HPV định tính PCR (real time PCR 7500) | 600,000 | XN dịch phết cổ TC |
XN093 | HPV định type kèm định tính (Micro Array) | 1 triệu | XN dịch phết cổ TC |
MÃ DV | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
X-QUANG | |||
XQ001 | X-Quang thường quy (tim, phổi, xương, bụng) | 160,000 | Một tư thế |
XQ002 | Chụp phổi thẳng | 160,000 | |
XQ003 | Chụp phổi nghiêng | 160,000 | |
XQ004 | Chụp ống dẫn tinh vi phẫu + kiểm tra ống dẫn tinh | 1.2 triệu | |
XQ005 | Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng | 500,000 | Chưa gồm thuốc |
XQ006 | Chụp tử cung – vòi trứng | 1 triệu | |
SIÊU ÂM | |||
SA001 | Siêu âm theo dõi nang | 300,000 | Cả liệu trình |
SA002 | Siêu âm thai theo yêu cầu (2D) | 200,000 | Một lần (siêu âm 2D) |
SA007 | Siêu âm thai theo yêu cầu (4D) | 300,000 | Một lần (siêu âm 4D) |
SA003 | Siêu âm hệ sinh dục nam | 200,000 | Một lần |
SA004 | Siêu âm tổng quát | 120,000 | Một lần |
SA005 | Siêu âm thai 3 tháng đầu thai kỳ (trọn gói) | 1 triệu | Cả liệu trình 3 tháng |
SA006 | Siêu âm bơm nước buồng tử cung | 250,000 | Một lần |
04 HỖ TRỢ SINH SẢN
MÃ DV | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
ART001 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 4 triệu | Chỉ gồm dịch vụ lọc rửa & IUI |
ART002 | Trữ lạnh tinh trùng đổi mẫu (1 cóng) | 3 triệu | Giá cho 1 cóng/1 năm |
ART003 | Trữ lạnh tinh trùng đổi mẫu (2 cóng) | 5 triệu | Giá cho 2 cóng/1 năm |
ART004 | Trữ lạnh tinh trùng/mô tinh hoàn theo yêu cầu | 3 triệu | Giá cho 1 cóng/1 năm |
ART005 | Trữ lạnh phôi hoặc noãn (1 top) | 4 triệu | Giá cho 1 top/1 năm |
ART006 | Trữ lạnh phôi hoặc noãn (2 top) | 8 triệu | Giá cho 2 top/1 năm |
ART007 | Trữ lạnh phôi từ top thứ 3 trở đi | 3 triệu | Giá từ top thứ 3 trở đi/1 năm |
ART008 | Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) lần 1 | 30 triệu | Không bao gồm thuốc |
ART009 | Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) lần 2 | 27 triệu | Không bao gồm thuốc |
ART010 | Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) lần 3 | 23 triệu | Không bao gồm thuốc |
ART011 | Chuyển phôi trữ từ lần 2 (không trữ phôi toàn bộ) | 8 triệu | Giá/1 lần chuyển phôi |
ART012 | Chuyển phôi trữ lần 1 sau trữ phôi toàn bộ | 5 triệu | Giá/1 lần chuyển phôi |
ART013 | Gia hạn trữ phôi hoặc noãn sau 12 tháng (theo tháng) | 300,000 | Giá gia hạn trữ 1 top/tháng |
ART014 | Gia hạn trữ lạnh tinh trùng/mô sau 12 tháng (theo tháng) | 300,000 | Giá gia hạn trữ 1 cóng/tháng |
ART015 | Gia hạn trữ phôi hoặc noãn lâu dài (theo năm) | 1-2.5 triệu | Giá gia hạn trữ 1 top/năm |
ART016 | Gia hạn trữ lạnh tinh trùng lâu dài (theo năm) | 1-2.5 triệu | Giá gia hạn trữ 1 cóng/năm |
ART017 | Dịch vụ giảm thai sau thụ tinh ống nghiệm | 6-8 triệu | Một lần |
05 SẢN PHỤ KHOA
MÃ DV | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
SK002 | Cắt Polyp cổ tử cung | 1-1.5 triệu | |
SK005 | Theo dõi Monitoring | 200,000 | |
SK006 | Soi cổ tử cung | 150,000 |
06 THỦ THUẬT – PHẪU THUẬT
MÃ DV | TÊN DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
PT001 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT002 | Vi phẫu nối ống dẫn tinh – Mào tinh | 16-20 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT003 | Vi phẫu tạo hình vòi (nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi) | 14-20 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT004 | Phẫu thuật áp xe phần phụ Phẫu thuật nội soi thông tắc vòi tử cung + Soi buồng tử cung Phẫu thuật soi buồng tử cung tách dính + Nội soi ổ bụng Phẫu thuật GEU Phẫu thuật nội soi kẹp/cắt vòi tử cung + Soi buồng tử cung |
14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT005 | MESA – TESA – TESE – PESA – BIOPSY | 5 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT007 | Cắt hẹp bao quy đầu | 5-8 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT008 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (PT giãn TMT) | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT009 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT010 | PT nang thừng tinh 1 bên, cắt nang thừng tinh | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT011 | PT thoát vị bẹn 1 bên | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT012 | PT tràn dịch màng tinh hoàn | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT013 | PT cắt nối niệu đạo, nong NĐ, mở rộng lỗ sáo PT lỗ tiểu lệch, tạo hình vạt chữ Z… |
14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT014 | PT cắt u nang buồng trứng, u nang buồng trứng xoắn… | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT015 | Phẫu thuật nội soi cắt/bóc u nang buồng trứng | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT016 | Laser lộ tuyến cổ tử cung | 2-5 triệu | |
PT017 | Phẫu thuật cắt/bóc u xơ tử cung (mổ mở) | 14-20 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT018 | Laser sùi mào gà âm hộ – âm đạo – cổ tử cung | 4-8 triệu | |
PT019 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo, âm hộ | 10-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT020 | Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt polyp + nội soi ổ bụng Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt polyp Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính |
14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT021 | Bơm thông vòi trứng | 400,000 | |
PT022 | Thủ thuật chọc dịch bao quy đầu | 1-2 triệu | |
PT023 | Thủ thuật tách hẹp bao quy đầu | 1-2 triệu |
STT | LOẠI PHÒNG | ĐƠN VỊ | GIÁ DỊCH VỤ |
---|---|---|---|
01 | PHÒNG VIP | PHÒNG/ĐÊM | 2,500,000 |
2 Giường: 1 Bệnh Nhân + 1 Người nhà | |||
02 | PHÒNG CHẤT LƯỢNG CAO I | GIƯỜNG/ĐÊM | 1,500,000 |
2 Giường: 2 Bệnh Nhân | |||
03 | PHÒNG CHẤT LƯỢNG CAO II | GIƯỜNG/ĐÊM | 1,000,000 |
3 Giường trở lên: 3 Bệnh Nhân trở lên | |||
04 | NGƯỜI NHÀ Ở LẠI CHĂM (bao gồm 1 ghế nghỉ đa năng kèm bộ chăn gối) | NGƯỜI/ĐÊM | 150,000 |
Áp dụng từ ngày 17/05/2022
STT | LOẠI PHÒNG | ĐƠN VỊ | GIÁ BAO GỒM TIỀN ĂN | GIÁ CHƯA BAO GỒM TIỀN ĂN |
---|---|---|---|---|
01 | PHÒNG 2-3 GIƯỜNG | GIƯỜNG/ĐÊM | 800,000 | 700,000 |
02 | PHÒNG 4-6 GIƯỜNG | GIƯỜNG/ĐÊM | 700,000 | 600,000 |
03 | PHÒNG TỪ 7 GIƯỜNG TRỞ LÊN | GIƯỜNG/ĐÊM | 500,000 | 400,000 |
(*) Lưu ý:
– Giá dịch vụ khu nhà B: Giảm giá 50% cho khách hàng lưu trú từ 05 ngày trở lên. Được áp dụng đến 16/08/2022.
– Trường hợp khách hàng nhận phòng đã qua thời gian của bữa ăn trong ngày hoặc trả phòng khi chưa tới thời gian của bữa ăn trong ngày sẽ được trừ 35.000 VNĐ/bữa ăn (trừ trước khi áp dụng giảm giá 50%)
TIỆN ÍCH TRONG PHÒNG | PHÒNG VIP | PHÒNG CHẤT LƯỢNG CAO | PHÒNG LƯU TRÚ TỰ NGUYỆN NHÀ B | |
---|---|---|---|---|
Suất ăn dành cho bệnh nhân – 3 bữa (sáng, trưa, tối) | X | X | ||
Suất ăn dành cho người nhà – 3 bữa (sáng, trưa, tối) | X | |||
Miễn phí sấy khô 02 đồ lót/ngày | X | X | X | |
Gối kê lưng cho khách hàng thai lớn | X | X | X | |
Bộ đồ dùng cá nhân phòng tắm | X | X | X | |
Cây nước nóng lạnh, trà, cafe | X | X | X | |
Wifi tốc độ cao | X | X | X | |
Dịch vụ Spa cao cấp tại Bệnh viện dành cho bệnh nhân | X | |||
Một bộ ghế nằm cho người nhà trong quá trình lưu trú | X |